Chào mừng bạn đến với Điểm tin phim – review phim chất lượng và tổng hợp tin tức giải trí! Nhân dịp năm mới, hãy cùng chúng tôi khám phá những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung đặc sắc nhé!
Những câu chúc tết tiếng Trung đơn giản
Lời chúc tết tiếng Trung không chỉ đơn giản mà còn thể hiện tình cảm và ấm áp của chúng ta. Dưới đây là một số câu chúc tết tiếng Trung cơ bản mà bạn có thể sử dụng để gửi đến những người thân yêu trong dịp năm mới:
- 新年快乐 (xīn nián kuài lè) – Chúc mừng năm mới.
- 大吉大利 (dà jí dà lì) – Đại cát đại lợi.
- 安康盛旺 (ānkāng shèng wàng) – An khang thịnh vượng.
- 恭喜发财 (gōng xi fā cái) – Cung hỷ phát tài.
- 马到成功 (mǎ dào chéng gōng) – Mã đáo thành công.
- 吉祥如意 (jí xiáng rú yì) – Như ý cát tường.
- 万事如意 (wàn shì rú yì) – Vạn sự như ý.
- 一帆风顺 (yī fān fēng shùn) – Thuận buồm xuôi gió.
- 一切顺利 (yī qiē shùn lì) – Mọi việc thuận lợi.
- 心想事成 (xīn xiăng shì chéng) – Muốn gì được nấy, muốn sao được vậy.
Mẫu câu chúc mừng năm mới ý nghĩa cho người thân
Gia đình và bạn bè đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, vì vậy hãy dành cho họ những câu chúc tết ý nghĩa nhất bằng tiếng Trung:
- 祝你春节快乐 (zhù nǐ chūn jié kuài lè) – Chúc bạn mùa xuân vui vẻ.
- 过年好 (guò nián hǎo) – Chúc bạn năm mới vui vẻ.
- 长寿白命 (cháng shòu bǎi míng) – Sống lâu trăm tuổi.
- 一团和气 (yī tuán hé qì) – Cả nhà hòa thuận, anh em hòa thuận.
- 祝你学习进步 (zhù nǐ xué xí jìn bù) – Chúc anh học hành tiến bộ.
- 万寿无疆 (wàn shòu wú jiāng) – Sống trăm tuổi.
- 年年吉祥 (nián nián jí xiáng) – Quanh năm cát tường.
- 祝你年年有余 (zhù nǐ nián nián yǒu yú) – Chúc bạn quanh năm dư giả.
- 祝你早生贵子 (zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ) – Chúc bạn sớm sinh quý tử.
- 祝你身壮力健, 意兴隆 (zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng) – Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài.
Chúc tết tiếng Trung lịch sự xã giao và cách đáp lại
Tùy vào mối quan hệ, câu chúc tết tiếng Trung có tính chất khác nhau. Đối với mối quan hệ xã giao, lời chúc cần mang nét lịch sự và phép tắc để thể hiện sự thân thiện và tôn trọng. Dưới đây là một số câu chúc tết phổ biến:
- 祝你工作顺利 (zhù nǐ gōng zuò shùn lì) – Chúc anh thuận lợi trong công việc.
- 祝你生意兴隆 (zhù nǐ shēn gyì xīng lóng) – Chúc anh năm mới phát tài.
- 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng) – Mua may bán đắt.
- 大展宏图 (dà zhăn hóng tú) – Sự nghiệp phát triển.
- 东成西就 (dōng chéng xī jiù) – Thành công mọi mặt.
- 一本万利 (yī běn wàn lì) – Một vốn bốn lời.
- 祝你步步升官 (zhù nǐ bù bù shēng guān) – Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến.
- 祝你升官发财 (zhù nǐ shēng guān fā cái) – Chúc bạn thăng quan phát tài.
- 祝您万事大吉 (zhù nín wànshìdàjí) – Chúc ngài vạn sự đại cát.
- 祝你加一岁加有新成绩 (zhù nǐ jiā yí suì jiā yǒu xīn chéng jì) – Chúc bạn thêm tuổi, thêm nhiều thành tích mới.
Khi bạn nhận được lời chúc tết từ ai đó, đừng ngại đáp lại bằng các câu ngắn gọn tiếng Trung như sau:
-
Nói cảm ơn:
-
谢谢,你也是 (xièxiè, nǐ yěshì) – Cảm ơn, bạn cũng vậy nhé!
-
真是多谢你 (zhēnshi duōxiè nǐ) – Thật cảm ơn bạn.
-
谢谢您 (xièxiè nín) – Xin cảm ơn ông/bà.
-
Chúc lại:
-
谢谢,新年快乐 (xièxiè, xīnnián kuàilè) – Cảm ơn, ngày tết vui vẻ.
-
谢谢,过年好 (xièxiè, guò nián hǎo) – Cảm ơn, chúc bạn năm mới.
Bài hát hay về chúc mừng năm mới Trung Quốc
Nhạc tết là món quà tinh thần không thể thiếu trong ngày Tết. Nó mang lại niềm vui, sự may mắn và sự bình an cho mọi người. Dưới đây là một bài hát tuyệt vời để chúc mừng năm mới:
Bài: 美好新年 – 钟盛忠 / 钟晓玉
(Měihǎo xīnnián – Zhōngshèngzhōng / Zhōngxiǎoyù)
春满人间大地展笑颜
鞭炮声声响连天
万象更新处处挂喜气
祥言吉语说不尽
万声恭喜
迎接美好的新年
换上新装
大家一起来高歌迎新年
新年到 新年好
祝你合家都安康
祝福你新一年
家家户户庆团圆
新年到 新年好
祝你合家都安康
好运到 步步高
吃了年糕样样好
人人笑 说恭喜
祥言吉语说不尽
祝福你 新一年
合家过个美好新年
Bài: 恭喜恭喜
(gōngxǐ gōngxǐ)
每条大街小巷 每个人的嘴里
见面第一句话 就是恭喜恭喜
恭喜恭喜恭喜你呀!
冬天一到尽头, 真是好的消息
温暖的春风 就要吹醒大地
恭喜恭喜恭喜你呀!
恭喜恭喜恭喜你
浩浩冰雪溶解 眼看梅花吐蕊
慢慢长夜过去 听到一声鸡啼
恭喜恭喜恭喜你呀!
恭喜恭喜恭喜你
Hy vọng rằng bạn đã tìm thấy những câu chúc tết tiếng Trung và bài hát tuyệt vời để chúc mừng năm mới. Đừng quên liên hệ với chúng tôi tại Điểm tin phim – review phim chất lượng và tổng hợp tin tức giải trí để biết thêm về khóa học tiếng Trung và các thông tin bổ ích khác nhé!
Điểm tin phim-review phim chất lượng và tổng hợp tin tức giải trí